Có 1 kết quả:
征鞍 chinh an
Từ điển trích dẫn
1. Ngựa đi xa. Chỉ ngựa của người đi xa. ◇Đồ Long 屠隆: “Vương tôn hà xứ giải chinh an?” 王孫何處解征鞍 (Thải hào kí 綵毫記, Tương Nga tư ức 湘娥思憶) Vương tôn ở nơi nào tháo ngựa đường xa?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yên ngựa của người đi xa hoặc đánh giặc.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0